- Published on
QUESTIONING LÀ GÌ?
- Tác giả
- Name
- Pride's Little World
Questioning chỉ những người đang trong giai đoạn tìm hiểu và đặt câu hỏi về tính dục hay bản dạng giới của bản thân.
1. Định nghĩa
Questioning (tạm dịch là Nghi hoặc giới) là thuật ngữ dùng để miêu tả những cá nhân đang khám phá, học hỏi và trải nghiệm xu hướng tính dục, xu hướng cảm xúc, hoặc bản dạng giới của bản thân. Điều này cho thấy rằng mọi người đều có quyền khám phá, thay đổi và chấp nhận bản thân mình, qua đó thể hiện sự đa dạng của con người. Quá trình tìm hiểu về tính dục của bản thân có thể sẽ không bao giờ kết thúc, càng tiếp cận với nhiều nhãn tính dục khác nhau, ta sẽ càng hiểu hơn và xác định chính xác tính dục của mình. Tuy nhiên vẫn sẽ có những người không thoải mái khi sử dụng thuật ngữ ‘Questioning’ lên bản thân, chúng ta nên tôn trọng quyết định của họ trong việc xác định bản thân hoặc không.
Questioning có thể mô tả cả quá trình khám phá bản dạng giới của ai đó và cá nhân người đang tìm hiểu. Chữ “Q” trong LGBTQIA+ đại diện cho cả thuật ngữ ‘Queer’ và ‘Questioning’.
Có khá nhiều cờ tự hào mang ý nghĩa Questioning, phản ánh được nhiều định danh thắc mắc khác nhau. Sự đa dạng của những lá cờ Questioning bao gồm cờ thắc mắc về giới tính và cờ Queer (đa dạng tính dục), hai lá cờ này đều được xem là cờ Questioning.
Cờ tự hào của cộng đồng LGBTQIA+
2. Giải nghĩa các thuật ngữ liên quan đến Questioning
Thuật ngữ Questioning như một chiếc ô được dùng cho những người thắc mắc về bản dạng giới, xu hướng tính dục, và xu hướng cảm xúc của mình. Những cá nhân đang đặt câu hỏi cho bản thân có quyền trải nghiệm và sử dụng nhiều định danh cho bản thân trước khi tìm ra định danh phù hợp nhất.
Một số định danh cho các bạn đang tìm hiểu (questioning)
Homocurious (Đồng tính) - một cá nhân đang đặt câu hỏi liệu họ có bị hấp dẫn tình dục bởi người cùng giới hay không hoặc xác định là đồng tính.
Bicurious (Song tính) - một cá nhân thắc mắc liệu họ có bị hấp dẫn về mặt tình dục bởi hai hoặc nhiều giới tính, hoặc là song tính hay không.
Androcurious (Trung tính) - một cá nhân thắc mắc về việc mình là người trung tính - người mang đặc điểm của cả nam và nữ.
Pancurious (Đa tính) - Một cá nhân đang thắc mắc liệu họ có thu hút về mặt tình dục và/hoặc cảm xúc đối với bất kì ai, với bất kì giới tính nào hay không.
3. Vì sao Queer và Questioning là hai thuật ngữ quan trọng trong cộng đồng LGBT?
- Thể hiện sự đa dạng trong cộng đồng LGBTQIA+
Ngoài những định danh đã được xác định như lesbian, gay, bisexual hay transgender, thì Questioning (tạm dịch là “đang tự hỏi”) hay Queer (tạm dịch là “lạ”) chính là từ ngữ dành cho những ai vẫn còn trong quá trình tìm kiếm danh xưng phù hợp cho mình, hoặc không cần bất kì định danh cụ thể nào cho bản sắc riêng biệt của mình. Điều này là lý do tại sao nhóm Queer và Questioning rất quan trọng để thể hiện sự đa dạng của cộng đồng.
- Góp phần xây dựng một cộng đồng vững mạnh, an toàn
Việc bao gồm nhóm Questioning vào cộng đồng còn tạo một môi trường an toàn và khỏe mạnh cho những bạn đang trong hành trình khám phá bản thân. Cộng đồng LGBT sẽ luôn là nơi thích hợp nhất, có đủ sự bao dung, thấu hiểu và hỗ trợ những người này.
- Hiểu lầm và định kiến đối với Questioning
Một quan niệm gây khó chịu đối với cộng đồng LGBTQIA+ đó là “Chỉ là nhất thời thôi!”, câu này dùng để nói những cá nhân vẫn còn trong giai đoạn tìm hiểu và đặt câu hỏi cho định danh cũng như xu hướng của họ. Điều này dẫn đến việc những ai vẫn đang khám phá bản thân bị loại ra khỏi cộng đồng LGBTQIA+, hoặc họ cảm thấy mình không thuộc về cộng đồng mặc dù họ biết rằng mình không phải người dị tính hợp giới (thuật ngữ dùng để chỉ những người có bản dạng giới đồng nhất với giới họ được chỉ định sau sinh).
4. Tài liệu tham khảo
“Queer” và “Questioning”: những nhãn dán LGBT mới? - Vietnam Youth Alliance (vnyouthally.org)
Questioning (sexuality and gender) - Wikipedia
Questioning | LGBTQ+ Resource Center (uwm.edu)
Psychiatry.org - The ‘Q’ in LGBTQ: Queer/Questioning
Khái niệm questioning lgbt là gì được giải thích (xaydungso.vn)
ANDROGYNOUS | English meaning - Cambridge Dictionary